Bảng báo giá xà gồ C200 2 ly có nhiều sự thay đổi hôm nay. Từ mọi dự án nhỏ đến lớn, xà gồ C200 2 ly có vai trò rất quan trọng. Chúng đáp ứng được các thông số, cũng như là tiêu chí thiết kế đưa ra. Đội ngũ Sáng Chinh Steel sẽ giúp bạn tìm kiếm đúng chủng loại đang cần, đảm bảo hợp lý về quy cách, giá thành phải chăng. Chi tiết hotline xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá xà gồ C200 2 ly tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C200 2 ly được rất nhiều khách hàng tại đây quan tâm đến. Chúng giúp nâng đỡ, củng cố công trình bền vững theo thời gian. Bên cạnh đó, công ty còn hỗ trợ nhiều chính sách mua hàng với giá ưu đãi nhất hiện nay. Chân thành cảm ơn quý khách.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm xà gồ thép C200 2 ly mạ kẽm có trọng lượng nhẹ
Đây được mọi công trình đánh giá là dạng vật tư có sức tiêu thụ nhiều nhất. Dù ít hay nhiều thì trong mỗi hạng mục xây dựng điều thấy sự có mặt của xà gồ thép C200 2 ly . Vậy lý do nào khiến chúng được ứng dụng rộng rãi đến thế ? Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu những điểm ưu việt như sau:
– Chống cháy tuyệt đối vì xà gồ C200 2 ly không bắt lửa
– Chi phí mua hàng khá bình dân, hiệu quả mang đến lại cao. Giá thành của xà gồ C200 2 ly tương đối mềm khi so với các loại vật liệu xây dựng khác
– Chất lượng luôn giữ được sự ổn định, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Trọng lượng đặc biệt siêu nhẹ, lại bền chắc vô cùng
– Không gây hại cho tự nhiên. Sử dụng lâu dài không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
– Thép mạ kẽm nên không gỉ sét, không mục, chống mối mọt, côn trùng 100%
Đây được coi là một sự thay thế cho xà gồ gỗ hoàn toàn chính xác. Chúng giữ được độ thẳng, kích thước ổn định, siêu bền chắc, nhẹ. Xà gồ C200 2 ly được coi như một sự chọn lựa vô cùng hợp lý với những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đặc điểm |
Thép xà gồ |
Xà gồ gỗ |
Giá cả |
Nói chung là rẻ hơn |
Đắt hơn |
Tái chế |
Có thể tái chế, do đó, trên thế giới |
Ít tái chế |
Lắp ráp |
Nhanh hơn để được lắp ráp |
Chậm hơn để được lắp ráp |
Cân nặng |
Nhẹ hơn các cấu trúc gỗ có cùng kích thước |
Nặng hơn các kết cấu thép có cùng kích thước |
Chống côn trùng |
Không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hoặc côn trùng khác ăn gỗ |
Bị ảnh hưởng bởi mối |
Cả đời |
Kéo dài hơn nhiều so với gỗ trong hầu hết các ứng dụng |
Tuổi thọ ngắn hơn thép |
Chống cháy |
Chống cháy lớn hơn |
Dễ cháy |
Kết cấu xà gồ mái ngói
Hình thức thi công được sử dụng khá phổ biến hiện nay chính là xà gồ mái ngói. Bởi thế, chúng đảm bảo tính thẩm mỹ, cũng như là đáp ứng tính chất phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Kết cấu xà gồ lợp mái ngói được thiết kế vô số kiểu dáng. Trong số đó, 3 loại kết cấu mô tả dưới đây sẽ đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng cho công trình nhất:
Hệ kết cấu 2 lớp: Kèo + Lito
– Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Kết cấu 3 lớp: Xà gồ + cầu phong + lito
– Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
– Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
– Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Sự chuyên nghiệp & uy tín của Tôn thép Sáng Chinh trong dịch vụ cung cấp xà gồ chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Có rất nhiều cơ sở kinh doanh trên địa bàn chuyên cung cấp và phân phối xà gồ mái ngói. Thế nhưng, quý khách cần lưu ý là không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được vật tư chất lượng, giá hợp lý, chính sách đổi trả hàng cụ thể,…. Do đó, an toàn hơn hết thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
1/ Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn đầy đủ mọi thông tin chi tiết về thiết kế, thi công xà gồ
“Niềm vinh dự của chúng tôi là được phục vụ tất cả khách hàng”. Đây được xem là phương châm hàng đầu mà công ty đưa ra
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
2/ Vận chuyển xà gồ nhanh chóng 24/24
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung c%ELS