Xe tải chở cát xây dựng – Khi muốn xây dựng bất cứ công trình gì đều cần đến các vật liệu xây dựng trong đó quan trọng nhất vẫn là cát, đất. Tuy nhiên, nếu muốn vận chuyển được cát, đất đến những nơi xây dựng cần đến các loại xe tải chuyên chở.
Thay vì bỏ ra một số tiền lớn để mua xe tải chở cát sử dụng có thể sử dụng các dịch vụ thuê xe. Bạn chỉ cần lựa chọn kích thước xe tải, trọng lượng phù hợp với nhu cầu vận chuyển của mình là được.
Các loại xe tải chuyên dụng hiện nay
Trước hết cần xác định mục đích tải trọng của xe ví dụ như xe 5 tấn chở được bao nhiêu khối cát, xe chở đất bao nhiêu khối chẳng hạn. Ngoài ra, nếu có nhu cầu vận chuyển đường dài nên chọn tải trọng lớn, công trình thường có trọng tải đa dạng.
Lưu ý nếu sử dụng xe tải chở cát với số lượng ít không cần sử dụng các loại xe tải quá to sẽ tốn thêm các chi phí nên chọn xe tải. Hiện nay, để cung cấp cát đá cho các công trình xây dựng, các cửa hàng công ty vật liệu xây dựng thường dùng các loại xe tải sau đây: (tùy loại công trình, đường xá, … mà dùng loại xe tải cho phù hợp)
- Xe tải 500 kg
- Xe tải 1 tấn
- Xe tải 1,5 tấn
- Xe tải 2 tấn
- Xe tải 2,5 tấn
- Xe tải 3,5 tấn
- Xe tải 5 tấn
- Xe tải 7 tấn
- Xe tải 8 tấn
Trọng lượng các loại xe tải
Trên thực tế, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường, cát sẽ được vận chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng các loại xe tải chuyên dụng, mỗi loại xe có trọng tải riêng và đều được phủ bạc bao quanh xe để đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn cho cát xây dựng. Vậy trên thị trường có bao nhiêu loại xe tải chuyên chở cát xây dựng?
Có rất nhiều loại xe tải có trọng tải khác nhau, tiêu biểu là 10 loại xe sau:
- Xe tải 950kg: Loại xe tải có tải trọng chuyên chở cho phép tối đa 950kg
- Xe tải 2.4 tấn: Loại xe có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2350kg
- Xe tải 3.45 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2450kg
- Xe tải 3.5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 3490kg
- Xe tải 4.5 tấn: Có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 4500kg
- Xe tải 5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 4950kg
- Xe tải 6.5 tấn: Loại tải trọng chuyên chở có khối lượng hàng cho phép: 6450kg
- Xe tải 7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7050kg
- Xe tải 7.7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7645
- Xe tải 8 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 8050kg
Đặc điểm của các loại xe tải chở cát, đất
- Phải được kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ nhằm đảm bảo xe tải luôn được hoạt động một cách hiệu quả khi di chuyển trên các chuyến đường.
- Yêu cầu phải được đăng kiểm đầy đủ, chấp hành đúng thời gian hoạt động, trọng tải vận chuyển. Phải chở đúng loại vật liệu quy định ví dụ xe tải chuyên dụng để chở cát chỉ nên sử dụng để chở cát, ngoài ra không được vượt quá mức trọng tải quy định.
- Có thùng kín hoặc phải được bao bọc cẩn thận chắc chắn bằng bọc bao thùng xe tải. Tránh ảnh hưởng đến người tham gia giao thông vì cát có thể rơi vãi ra ngoài, do đó xe tải cần được đảm bảo được tính an toàn trong quá trình hoạt động vận chuyển.
1 xe cát bao nhiêu tiền?
Dựa vào bảng giá cát xây dựng ngày nay ta có thể quy đổi ra đơn vị xe tải chuyên chở được tính như sau:
Cách tính 1 xe chở cát bằng bao nhiêu tiền
Tương đương đơn giá của cát đều được tính bằng m3. Vậy ta có thể dễ dàng suy ra bảng giá theo từng loại tải trọng chuyên chở bằng cách:
Đơn giá xe tải chở cát = (Đơn giá cát xây) x (Khối cát chuyên chở)
Trong đó: Số lượng tải trọng tối đa hay khối cát chuyên chở phụ thuộc vào từng loại xe tải chuyên dụng, như đã trình bày ở trên.
- Từng loại xe sẽ cho ra mức giá khác nhau do mức tải trọng tối đa là khác nhau.
- Loại xe có tải trọng càng lớn mức giá 1 xe sẽ càng giảm.
Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách có thể tham khảo bảng giá sau hoặc liên hệ hotline bên dưới để được tư vấn và báo gái chính xác nhất.
Bảng giá tiền 1 xe cát xây dựng cập nhật mới nhất
Giá 1 xe cát loại 1 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 1 tấn |
1 | Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 280.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 360.000 |
3 | Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 600.000 |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 680.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 600.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 540.000 |
Giá 1 xe cát loại 2.5 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 2.5 tấn |
1 | Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 700.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 900.000 |
3 | Cát xây tô (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 1.500.000 |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 1.700.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 1.500.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 1.350.000 |
Giá 1 xe tải cát loại 4.5 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 4.5 tấn |
1 | Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.400.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 1.800.000 |
3 | Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.000.000 |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 3.400.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.000.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 2.700.000 |
Giá một xe cát loại 6.5 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 6.5 tấn |
1 | Cát đen san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.680.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.160.000 |
3 | Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.600.000 |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 4.080.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.600.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 3.240.000 |
Giá 1 xe cát 7 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 7 tấn |
1 | Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.820.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.340.000 |
3 | Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.900.000 |
4 | Cát vàng bê tông hạt lớn | VNĐ/xe | 340.000 | 4.420.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.900.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 3.510.000 |
Giá một xe cát loại 8 tấn
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá chưa vat 10% | Giá xe tải loại 8 tấn |
1 | Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 2.100.000 |
2 | Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.700.000 |
3 | Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 4.500.000 |
4 | Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 5.100.000 |
5 | Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 4.500.000 |
6 | Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 4.050.000 |
Tóm lại 1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát xây dựng còn phụ thuộc vào từng loại xe chuyên chở, từng loại tải trọng riêng biệt để định mức giá cũng như số lượng cát phù hợp. Công trình nhỏ nên sử dụng loại xe tải nhỏ và ngược lại, như vậy sẽ đảm bảo mức chi phí tối ưu cho việc thi công của nhà thầu.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook