Thép hình I 300x150x6.5x9x12m – Là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu ở hầu hết mọi dự án xây dựng. Chúng góp phần làm tăng sự cố định, giữ vững công trình, tăng độ bền, chống cháy, chịu nhiệt độ cao,..Với quy trình sản xuất tuân thủ nghiêm ngặc, các nhà sản xuất cho ra đời 1 sản phẩm ưu việt. Công ty Sài Gòn CMC là nhà phân phối số 1 tại Miền Nam trong việc cung cấp thép hình I 300x150x6.5x9x12m với số lượng khác nhau đến với những dự án đang cần.
Thông tin thép hình I
Thép I là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ I. Thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng (dùng làm dầm chịu uốn, kết cấu khung chịu lực, nhịp cầu,…) bởi khả năng chịu lực tương đối tốt.
Cũng giống như các loại thép hình khác, thép chữ I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Mỗi kích thước sẽ được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình mà quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm thép I riêng nhằm đảm bảo chất lượng công trình được an toàn cũng như tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
Bảng báo giá thép hình chữ I300x150x6.5x9x12m
Bảng báo giá sắt thép xây dựng, thép hình I 300x150x6.5x9x12m được Sài Gòn CMC kê khai rõ ràng về giá cả. Sản phẩm chính hãng được nhà sản xuất gia công đúng kích thước để ra mắt thị trường
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.909 | 733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.909 | 890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 14.273 | 2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 15.636 | 5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 14.455 | 3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 14.545 | 5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 14.909 | 10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 14.545 | 6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 14.545 | 8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 14.909 | 19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 14.727 | 11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 15.818 | 14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 14.545 | 19.897.560 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Phân loại cơ bản thép hình I 300x150x6.5x9x12m phổ biến
Thép hình I 300x150x6.5x9x12m được sản xuất với số lượng ngày càng lớn nhằm đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng hiện nay. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Sài Gòn CMC sau đây xin phổ biến 3 dạng thép I 300x150x6.5x9x12m được sử dụng nhiều nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i đúc
Hiện tại trên thị trường, mặt hàng này đang bán rất chạy. Đây được xem là dòng thép hình trải qua quá trình cán đúc . Cho ra đời những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc:
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m
Thép hình I mạ kẽm
Bề mặt sản phẩm được bao phủ toàn bộ lớp kẽm. Với tác dụng là chống lại sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình I mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Độ bám dính của lớp kẽm cũng cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Quy cách và trọng lượng thép hình I300x150x6.5x9x12m
Sản phẩm được phân loại quy cách cụ thể nhằm giúp khách hàng dễ dàng xác định, cũng như là thống kê chi phí mua sắt thép xây dựng tốt nhất.
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Đơn vị cung ứng bán lẻ sắt thép xây dựng tại Miền Nam
Khi hợp tác với đơn vị vật liệu xây dựng CMC, quý khách sẽ không cần lo lắng vì chúng tôi triển khai hoạt động dịch vụ trọn gói:
- Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
- Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép hình i.
- Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Đội ngũ tư vấn báo giá sắt thép xây dựng liên hệ trực tiếp đến quý khách thông qua hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80. Phản hồi những thắc mắc một cách nhanh chóng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook