Thép hình I 450x200x9x14x12m – Là một trong rất nhiều dạng thép hình I nói chung, ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng. Chúng góp phần tạo nên độ vững chắc tại nơi làm việc, chịu được lực lớn, tuổi thọ kéo dài. Với quy trình làm việc cụ thể, Sài Gòn CMC chúng tôi nhận hỗ trợ báo giá và tư vấn nhanh. Chốt đơn, lên lịch giao hàng từ 1 đến 2 ngày.
Thông tin thép hình I
Thép hình I là sản phẩm thép được thiết kế dựa theo hình dáng của chữ I có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (bụng) chiếm tỉ trọng lớn hơn. Đối với sản phẩm này, cũng giống như một số sản phẩm thép hình khác thì được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà ở, kết cấu, xây cầu, đập…, tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi nhất định của từng loại thép I.
Cung cấp thông tin về bảng báo giá Thép hình I 450x200x9x14x12m
Báo giá sắt thép xây dựng, thép hình I với quy cách đầy đủ như sau. Để quý vị tham giá tốt nhất và chuẩn nhất hiện thời. Vui lòng liên hệ thông tin hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.909 | 733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.909 | 890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 14.273 | 2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 15.636 | 5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 14.455 | 3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 14.545 | 5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 14.909 | 10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 14.545 | 6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 14.545 | 8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 14.909 | 19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 14.727 | 11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 15.818 | 14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 14.545 | 19.897.560 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Thông tin kỹ thuật của Thép hình I 450x200x9x14x12m
Đọc quy cách thép hình I 450x200x9x14x12m dễ nhất
Ở trên sản phẩm có những con số, thể hiện những kí hiệu riêng biệt. Điển hình với quy cách thép hình I 450x200x9x14x12m như sau:
- Thân cao 450mm và dày 9mm
- Hai đầu chữ I cao 200mm và dày 14mm
Bảng thông số thép hình chữ I450x200x9x14x12m và các dạng thép I phổ biến trên thị trường
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Mác thép hình I 450x200x9x14x12m
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình I 450x200x9x14x12m được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH
|
Dày : 9mm – 14mm. Cao 450mm – 200mm |
Dài : 12000mm (12m) |
Địa chỉ phân phối thép hình I 450x200x9x14x12m giá rẻ tại đơn vị Sài Gòn CMC
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng
Bạn đang muốn mua thép hình I ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất thép đã đươc kiểm định chất lượng như: An Khánh, Nhà Bè, Vinaone với đủ mọi quy cách khác nhau.
Sản phẩm thép được vật liệu xây dựng CMC đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, với vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì vật liệu xây dựng CMC là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tại vật liệu xây dựng CMC thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook